Đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 – 2022 là tài liệu vô cùng hữu ích, tổng hợp lý thuyết và các dạng bài tập Hóa học 12 có ma trận đề thi.
Đề cương kiểm tra học kì 2 môn Hóa học 12 là tài liệu vô cùng quan trọng nhằm tạo điều kiện giúp các em học tập tốt chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới. Đề cương ôn thi HK2 Hóa học 12 được biên soạn chi tiết, cụ thể với dạng đề, lý thuyết và cấu trúc đề thi được trình bày khoa học. Vậy sau đây là nội dung chi tiết của bộ Đề cương học kì 1 môn Hóa học lớp 12, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bạn đang xem bài viết: Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm học 2021 – 2022
A. Ma trận học kỳ 2 Hóa 12
TỶ | Nội dung kiến thức | đơn vị kiến thức | mức độ nhận thức | Tổng cộng | % Tổng điểm | |||||||||
xác định | hiểu biết | Vận dụng | sử dụng cao | |||||||||||
SỐ CHỈ | Thời gian (phút) | |||||||||||||
SỐ CHỈ |
Thời gian (phút) |
SỐ CHỈ |
Thời gian (phút) |
SỐ CHỈ |
Thời gian (phút) |
SỐ CHỈ |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
Đầu tiên |
Chương 5. Giới thiệu về kim loại |
Chế biến kim loại |
Đầu tiên |
0,75 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên* |
2 |
1,75 |
5 |
||||
2 |
Chương 6: Kiềm. Kim loại kiềm thổ. Nhôm |
Kiềm |
2 |
1,5 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên* |
3 |
2,5 |
7,5 |
||||
3 |
Kim loại và hợp chất kiềm thổ |
4 |
3 |
2 |
2 |
Đầu tiên* |
6 |
5 |
15 |
|||||
4 |
Nhôm và các hợp chất |
2 |
1,5 |
2 |
2 |
Đầu tiên* |
4,5 |
4 |
Đầu tiên |
số 8 |
20 |
|||
5 |
Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng |
Sắt |
2 |
1,5 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên* |
Đầu tiên** |
6 |
2 |
Đầu tiên |
8,5 |
12,5 |
|
6 |
hợp chất của sắt |
2 |
1,5 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên* |
Đầu tiên** |
3 |
2,5 |
7,5 |
||||
7 |
crom và các hợp chất |
2 |
1,5 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
Đầu tiên* |
3 |
2,5 |
7,5 |
|||||
số 8 |
Chương 9: Hóa học với các vấn đề kinh tế, xã hội và môi trường |
Hóa học và vấn đề môi trường |
Đầu tiên |
0,75 |
Đầu tiên |
0,75 |
2,5 |
|||||||
9 |
Tổng hợp kiến thức vô tri vô giác |
3 |
3 |
Đầu tiên* |
4,5 |
Đầu tiên** |
6 |
3 |
2 |
13,5 |
22,5 |
|||
Tổng cộng |
16 |
thứ mười hai |
thứ mười hai |
thứ mười hai |
2 |
9 |
2 |
thứ mười hai |
28 |
4 |
45 |
100% |
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
mười% |
||||||||||
Tỷ lệ chung |
70% |
30% |
B. kiến thức trọng tâm học kì 2 Hóa học 12
I. TÍNH KIM LOẠI
- Khái niệm ăn mòn hóa học, ăn mòn điện hóa
- Phương pháp bảo vệ kim loại, chống ăn mòn.
II. Kim loại kiềm – Kim loại kiềm thổ – Nhôm
1. Kim loại kiềm
* Cấu hình electron lớp ngoài cùng chung là: ns1
* Tính chất hóa học: Tính khử: M → M+ + 1e
Tác dụng với phi kim:
- Na (cháy trong oxi khô tạo peroxit, trong không khí tạo oxit kim loại)
- Tác dụng với Clo
– Phản ứng với axit HCl, H2SO4 loãng → Muối + H2
– Phản ứng với H2O → H2
* Điều chế: Điện phân nóng chảy muối halogen
2. Kim loại kiềm thổ.
Một. Kim loại kiềm thổ
* Cấu hình electron lớp ngoài cùng chung là: ns2
* Tính chất hóa học: Tính khử mạnh (yếu hơn kim loại kiềm): M → M+2 + 2e
– Tác dụng với phi kim
Phản ứng với axit:
- HCl, H2SO4 loãng → Muối + H2
- HNO3 và H2SO4 (đặc) cho số oxi S và N thấp nhất (S-2, N-3).
– Phản ứng với H2O (Be không khử được, Mg khử chậm) → H
* Điều chế: Điện phân nóng chảy muối halogen.
b. Hợp chất của kim loại kiềm thổ: Nước cứng, cách làm mềm nước cứng.
3. Nhôm
* cấu hình electron lớp ngoài cùng: 3s23p1
* Tính chất hóa học: Tính khử mạnh (yếu hơn các kim loại kiềm, kiềm thổ): M → M+3 + 3e
– Tác dụng với phi kim
Phản ứng với axit:
- HCl, H2SO4 loãng → Muối + H2
- HNO3 và H2SO4 (đặc) cho số oxi S và N thấp nhất (S+6, N+5 giảm)
- Không tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc nguội
– Phản ứng với H2O (không khử được)
* Hợp chất của nhôm:
- Al2O3, Al(OH)3 lưỡng tính: phản ứng với cả axit và bazơ.
- Phản ứng của muối nhôm với dung dịch kiềm.
III. SẮT VÀ MỘT SỐ TỔ HỢP QUAN TRỌNG
1. Sắt.
Một. Ô vị trí 26, nhóm VIIIB, Ck 4. Cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d64s2
b. TCHH: Tính khử trung bình: (Với chất oxi hóa mạnh Fe bị oxi hóa thành Fe3+: Cl2, O2, HNO3, H2SO4 đặc)
Fe → Fe2+ + 2e
Fe → Fe3+ + 3e
– Tác dụng với pk
Phản ứng với axit:
- HCl và H2SO4 loãng → Muối sắt II + H2
- HNO3, H2SO4 đặc → Sắt III không giải phóng H2
– Phản ứng với muối: Chú ý phản ứng của Fe với AgNO3. giải pháp
2. Hợp chất của sắt II: Đặc trưng tính khử
Một. FeO: Chất rắn màu đen, phản ứng với HNO3 → Sắt III . muối
b. Fe(OH)2: Chất rắn màu trắng xanh tương đối trong không khí → Sắt hiđroxit màu nâu đỏ III.
c. Muối sắt II: FeCl2 + Cl2 → FeCl3
3. Hợp chất của sắt III: Tính oxi hóa.
Fe3+ + e → Fe2+
Fe3+ + 3e → Fe
Một. Oxit sắt III Chất rắn màu nâu đỏ
- Phản ứng với axit mạnh
- Tác dụng CO, H2 → Fe
- Nhiệt phân → Fe2O3 + H2O
b. Sắt III hydroxit
- Phản ứng với axit
- Phản ứng với bazơ
c. muối sắt III
- Fe3+ + Fe → Fe+2
- Fe3+ + Cu → Fe+2 + Cu2+
3. Hợp kim sắt
Khái niệm, thành phần, tính chất, phân loại gang, điều kiện xảy ra trong quá trình hóa học luyện gang
Khái niệm, thành phần, tính chất, phân loại thép và điều kiện xảy ra trong quá trình hóa luyện thép
4. Crom và các hợp chất của nó
* Tính chất hóa học: Tính khử mạnh hơn sắt (các số oxi hóa chung là +2,+4,+6)
- Tác dụng với phi kim
- Phản ứng với axit
- Phản ứng với H2O
* Hợp chất của crom
– Hợp chất crom(III):
- Crom(III) oxit (oxit lưỡng tính, rắn, màu xanh đậm)
- Crom(III) hiđroxit (hiđroxit lưỡng tính, rắn, màu lục xám)
- Muối crom (III): tính khử và tính oxi hóa
– Crom (VI): Tính oxi hóa mạnh
C. Bài tập ôn thi học kì 2 môn Hóa 12
Câu 1: Kim loại nào không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Được
B.Na
C. KỲ
D. Bá
Câu 2: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao là:
A. Na2O
B.CaO
C. K2O
D. CuO
Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng được với CuSO4 tạo thành Cu?
A. Fe
Cái túi
C.Cừ
D.Na
Câu 4: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dd HCl:
A.Al
B. Zn
C. Fe
D. Ag
Câu 5: Khi để lâu ngày trong không khí ẩm, vật liệu sắt (sắt nhuộm màu) bị trầy xước đến lớp sắt bên trong thì sẽ xảy ra quá trình:
A. Fe bị ăn mòn hoá học
B. Fe bị ăn mòn điện hoá
C. Sn bị ăn mòn điện hoá
D. Sn bị ăn mòn hóa học
Câu 6: Ở nhiệt độ cao CO có thể bị khử:
A. K2O
B. MgO
C.CaO
D. Fe2O3
Câu 7: Để hòa tan sắt ta không thể dùng dd:
A. FeCl3
B. H2SO4 (đ,n)
C. NaOH (đ,n)
D. HNO3 (đ,n)
Câu 8: Cho Cu + 2FeCl3 → FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ ion:
A. Fe3+ là chất oxi hóa mạnh hơn Cu2+ B. Fe3+ là chất oxi hóa mạnh hơn Fe2+C. Fe3+ là chất oxi hóa yếu hơn Cu2+D. Fe2+ là chất oxi hóa mạnh hơn Fe3+.
Câu 9: Fe phản ứng với dd H2SO4 (l) sản phẩm thu được là:
A. FeSO4 và H2
B. FeSO4 và SO2
C. Fe2(SO4)3 và H2
D. Fe2(SO4)3 và SO2
Câu 10: Kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4(l):
A.Cừ
B. Fe
C. Al
D. Mg
Câu 11: Kim loại nào sau đây không phản ứng với HNO3 và H2SO4 (đ/l):
A. Al, Cu, Mg
B. Al, Cu, Fe
C. Al, Cr, Mg
D. Al, Cr, Fe
Câu 12: Kim loại M phản ứng được với HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là:
A.Al
Cái túi
C.Zn
D. Fe
Câu 13: Cặp chất nào không xảy ra phản ứng?
A. Fe + Cu(NO3)2
B. Cu + AgNO3
C. Zn + Fe(NO3)2
D. Ag + Cu(NO3)2
Câu 14: Cho phương trình sau: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + d NO + e H2O: các hệ số a,b,c,d,e là các số nguyên tối giản. Tổng (a+b) là;
A. 7
B. 5
C. 4
mất 10
Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng?
A. Na + H2O → Na2O + H2
B. MgCl2 + NaOH → NaCl + Mg(OH)2
C. 2NaCl + Ca(NO3)2 → CaCl2 + 2NaNO2
D. 2NaHCO3 → Na2O + 2CO2 + H2O
Câu 16: Chất nào sau đây tác dụng với NaOH tạo kết tủa?
A. KNO3
B. FeCl3
C. BaCl2
D. K2SO4
Câu 17: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
AAU
Cái túi
C.Cừ
D. Al
……………………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nhiều đề thi học kì 2 môn Hóa 12
Bản quyền bài viết thuộc gioitre.biz. Mọi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: https://gioitre.biz
https://gioitre.biz/de-cuong-on-tapercentccpercenta3p-hopercentccpercenta3c-ki-2-mon-hoa-hoc-lop-12-nam-2021-2022/
Bạn thấy bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 – 2022 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 – 2022 bên dưới để Blog Giới Trẻ có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: gioitre.biz của Blog Giới Trẻ
Nhớ để nguồn bài viết này: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 – 2022 của website gioitre.biz
Chuyên mục: Văn Học